I. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ
1. Chức năng
- Giúp Hiệu trưởng điều hành các hoạt động nghiệp vụ chuyên môn liên quan đến dạy và học.
- Trực tiếp quản lí giáo viên trong tổ theo nhiệm vụ quy định.
- Tổ chuyên môn là đầu mối để Hiệu trưởng quản lí nhiều mặt, nhưng chủ yếu vẫn là hoạt động chuyên môn, tức là hoạt động dạy học trong trường.
2. Nhiệm vụ
- Chủ động xây dựng kế hoạch dạy học và giáo dục theo chương trình môn học, hoạt động giáo dục thuộc chuyên môn phụ trách theo tuần, tháng, học kỳ, năm học; phối hợp với các tổ chuyên môn khác xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường.
- Đề xuất lựa chọn sách giáo khoa, xuất bản phẩm tham khảo để sử dụng trong nhà trường theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đề xuất hiệu trưởng phân công giáo viên dạy và giáo viên chủ nhiệm lớp theo năm học.
- Thực hiện kế hoạch giáo dục của tổ chuyên môn theo kế hoạch giáo dục của nhà trường đã được hội đồng trường phê duyệt.
- Tham gia đánh giá, xếp loại giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Tham gia bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ theo kế hoạch của tổ chuyên môn và của nhà trường.
- Giáo viên tổ TH-GDTC-GDQP VÀ AN có nhiệm vụ phát triển các kĩ năng của học sinh phổ thông ở trình độ cao, phù hợp với khả năng trí tuệ của các em và giáo dục thái độ tự học, tư duy sáng tạo, yêu thích môn học, định hướng nghề nghiệp cho các em học sinh trong tương lai.
- Thực hiện các nhiệm vụ khác do hiệu trưởng phân công.
II. CƠ CẤU TỔ CHỨC
TT | Họ tên | Năm vào ngành | Dạy môn | Trình độ | Chức vụ | Thành tíchtiêu biểu |
1 | Nguyễn Quang Khải | 2001 | Thể dụcGDQP AN | Ths | TTCM | -CSTĐCS năm học 2019-2020, 2020-2021. |
2 | Nguyễn Duy Thuận | 1998 | Thể dụcGDQP AN | CN | TPCM | |
3 | Trương Ngọc Sỹ | 2005 | Thể dụcGDQP AN | CN | | |
4 | Phạm Hữu Hoa Vinh | 2001 | Thể dụcGDQP AN | CN | | |
5 | Lê Thu Hà | 2001 | Thể dục | CN | TTCĐ | |
6 | Nguyễn Đại Quân | 2002 | Thể dụcGDQP AN | CN | | |
7 | Đinh Thanh Ngọc | 2013 | Thể dục | CN | | |
8 | Đoàn Huy Hồng | 1990 | Tin học | CN | | |
9 | Hoàng Văn Trí | 2012 | Tin học | CN | TP CM | -CSTĐCS năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022.- Bằng khen Bộ GD ĐT năm học 2020-2021- GK của BCH Thành đoàn Đồng Hới năm 2020, 2021- Giấy khen UBND TP Đồng Hới năm 2021. |
10 | Phan Diệu Quyên | 2014 | Tin học | CN | | |
11 | Hoàng Thị Thanh Tâm | 2013 | Tin học | CN | | |
III. THÀNH TÍCH NỔI BẬT (3 năm gấn nhất)
1. Môn GDTC
- Giải Điền kinh, Bơi lội năm học 2020-2021 đạt 7 huy chương (4 Huy chương bạc, 3 huy chương đồng)
- Giải Điền kinh năm học 2021-2022 đạt 1 huy chương bạc.
- Giải Nhì bóng chuyền nam, giải ba bóng chuyền nữ tại giải DELL mở rộng năm 2022.
2. Môn Tin học
Kết quả bồi dưỡng Học sinh giỏi cấp tỉnh:
+ Năm học 2019 - 2020: 01 giải Khuyến khích.
+ Năm học 2020 - 2021: 01 giải ba, 01 giải khuyến khích
+ Năm học 2021 - 2022: Chủ nhiệm đội tuyển học sinh giỏi lớp 12 đạt 01 giải ba
IV. NHỮNG NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM TRONG NĂM HỌC 2022-2023
1. Giảng dạy, ôn thi Tốt nghiệp
- Đổi mới phương pháp dạy học, phát triển năng lực, phẩm chất của học sinh. Tạo cho học sinh hứng thú và yêu thích khoa học, thích khám phá, đam mê nghiên cứu KHKT.
- Nâng cao vị thứ xếp hạng của trường tại các giải do cấp trên phát động.
2. Bồi dưỡng HSG, NCKHKT…
- Môn GDTC: 2 huy chương trở lên.
- Môn GDQP AN: 01 giải trở lên.
- Môn Tin học: 01 giải ba, 01 giải KK
3. Ngoại khóa
- Thực hiện tốt các chuyên đề ngoại khóa thông qua các giải Hội thao; thể thao trong trường.
4. Giúp đỡ học sinh gặp khó khăn, khuyết tật
- Giáo viên trong tổ động viên, giúp đỡ các em HS có hoàn cảnh khó khăn, các em HS khuyết tật vươn lên trong học tập.
5. Các hoạt động từ thiện, nhân đạo
- Công đoàn viên của tổ tham gia các hoạt động đền ơn đáp nghĩa, các hoạt động từ thiện, hoạt động hiến máu nhân đạo.
6. Các chỉ tiêu năm học
TT | Nội dung thi đua | Kết quả năm học2021-2022 | Chỉ tiêunăm học 2022-2023 |
I | HỌC SINH | ||
1 | Hạnh kiểm | Tốt, khá 100% | Tốt, khá >99% |
2 | Học lực | GDQP ANGiỏi: 56,52 %Khá: 42,92 %TB: 0,56 %Yếu: 0 %GDTCĐạt 100 % | GDQP ANGiỏi: 57,52 %Khá: 41,92 %TB: 0,56 %Yếu: 0 %GDTCKhối 11,12 - Đạt 99%Khối 10 - Giỏi 40 %Khá: 40 %TB: 10 %Tin họcGiỏi: 76 %Khá: 24 %TB: 0 % |
3 | Tỷ lệ LL sau thi lại | Không có thi lại | 100% |
4 | Tỷ lệ TN THPT | 100% | >99% |
5 | Mức điểm thi TB/điểm lệch học bạ | | |
6 | Tỷ lệ xét vào ĐH,du học | | |
7 | Thi HSG 11,12 | 1 giải 3 | Trên 50% HS dự thiđạt giải |
8 | Thi KHKT cấp tỉnh | 0 | 0 |
9 | VN, TDTT | 01 | 02 |
10 | Giáo dục, hướng nghiệp, ngoại khóa | 90% | 100% |
II | GIÁO VIÊN | ||
9 | Kết nạp Đảng | 0 | 01 |
10 | Xếp loại VC | HTXSNV: 22 %, HTTNV 78 %,HTNV: 0 % | HTXSNV: 22 %,HTTNV 78 %,HTNV: 0 % |
11 | Xếp loại GVtheo TT20 | 100% loại Tốt | 100% loại Tốt |
12 | Lao động TT | 100% | 100% |
13 | CSTĐCS/CT | 01 | 02 |
III | TẬP THỂ | ||
14 | DHTĐ Tổ | Tổ LĐ tiên tiến | Tổ LĐ tiên tiến xuất sắc |